-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Cáp quang 4FO singlemode CPKL Vinacap hiện đang là một trong những sản phẩm bán chạy nhất tại Viễn Thông Thành Công. Cáp quang cống phi kim loại 4FO vinacap đều được chúng tôi phân phối chính hãng đầy đủ giấy tờ phục vụ dự án.
Viễn Thông Thành Công chuyên cung cấp phân phối trên thị trường nhiều nhưng mặt hàng cáp quang các loại. Cáp 4FO CPKL single mode hàng dự án bao test hàng đạt chuẩn chất lượng đảm bảo. Qúy khách có thể dùng thi công cho các hệ thống mạng lan quang và hệ thống mạng camera.
Cáp quang 4FO singlemode CPKL Vinacap sử dụng 4 sợi quang được sản xuất trên dây chuyền hiện đại cho tốc độ đường truyền đạt Gigabit cùng khoảng cách lên tới vài chục kilomet. Sợi quang được sản xuất từ vật liệu hoàn toàn khô cho độ khúc xạ ánh sáng cao, ngoài ra sợi cáp còn rất nhẹ được đặt trong các ống đệm lỏng có thể di chuyển được từ đó giảm tác động của ngoại lực.
Công nghệ sản xuất ống đệm lỏng cho Cáp quang luồn cống 4FO theo chất lượng tiêu chuẩn quốc tế TCN 68 – 160 : 1996 IEC, ITU-T:G 652.
Sợi quang sử dụng cho Cáp quang cống phi kim 4 sợi có rất nhiều tiêu chuẩn cho phép ví dụ như G652, G652D, G655 hay G657. Tiêu chuẩn càng cao thì cáp càng tốt, độ suy hao càng giảm. Tuy nhiên về bản chất lõi sợi quang không thay đổi.
Lớp sợi Aramid được sử dụng để tăng độ cứng, dẻo dai cho cáp. Giúp Cáp quang cống PKL 4FO Singlemode Vinacap dù không có bất cứ thành phần kim loại nào nhưng vẫn vô cùng cứng cáp, người thợ thi công có thể kéo một cách dễ dàng mà không sợ đứt gãy.
Tên |
Mô tả |
|
Số sợi quang | 48FO/96FO | |
Số sợi quang trong 01 ống lỏng | 12FO | |
Ống lỏng | Vật liệu | PBT (Polybutylene terephthalate) |
Đường kính ngoài | ≥ 2,0 mm, luôn tròn đều | |
Hợp chất điền đầy trong ống lỏng | Thixotrophic Jelly | |
Ống độn (nếu có) | Nhựa PE (hoặc tương đương), không sử dụng nhựa tái chế, kích thước tương tự như ống lỏng, không có khuyết tật | |
Thành phần gia cường trung tâm | Vật liệu | FRP (Fiberglass Reinforce with Palstic) |
Đường kính | ≥ 2,0 mm | |
Thành phần chống thấm | Sợi chống thấm (Water Blocking Yarn) | |
Băng chống thấm nước và tạo độ tròn đều cho lõi cáp (Water Blocking Tape) | ||
Phương pháp bện lõi | Bện đảo chiều SZ. | |
Dây xé vỏ cáp (Dây Ripcord) | Bằng sợi Aramid được se chặt với nhau nhằm dễ dàng phân biệt với các thành phần khác và đảm bảo đủ chắc để tuốt vỏ cáp.
Nằm dưới băng thép nhăn. |
|
Lớp bảo vệ cơ học | Băng thép nhăn, độ cao gợn sóng 0,5mm. | |
Độ dư sợi quang | Tối thiểu 1% so với chiều dài cáp ở khoảng nhiệt độ từ 20°C đến 30°C | |
Lớp vỏ ngoài | Vật liệu | Nhựa HDPE màu đen |
Độ dày | 2,0 mm ± 0,1mm |
+ Cáp được di chuyển tự do trong ống lỏng nên khó đứt với những tác động từ ngoại lực và môi trường bên ngoài
+ Tốc độ truyền tải tín hiệu dữ liệu lên đến 10Gbps.
+ Với sợi thép gia cường dễ dàng dằng néo cũng như thi công chống gãy gập cáp.
+ Phù hợp với tất cả các yêu cầu thi công trong nhà lẫn ngoài trời hoặc kéo trong ruột gà dễ dàng thi công.
+ Vỏ dây thuê bao đảm bảo bảo vệ chắc chắn được lõi dây (ống lỏng), thép xoắn dây treo trong lắp đặt khai thác
+ Tuổi thọ của dây ≥ 10 năm
+ Phù hợp với các bộ chuyển đổi quang 1 cổng và 2 cổng (converter, video quang, HDMI quang…); Tuy nhiên nếu dùng bộ chuyển quang 2 sợi thì sẽ không còn sợi nào để backup. Khách hàng nên cần nhắc khi lựa chọn sản phẩm
Với những ưu điểm vượt trội của mình. Cáp quang luồn cống phi kim là sự lựa chọn lý tưởng và hợp lý nhất đối với khách hàng sử dụng trong thi công hệ thống mạng lan quang nội bộ hay hệ thống camera giám sát sử dụng đường truyền camera
TT |
Tên chỉ tiêu |
Tiêu chuẩn |
Phương pháp đo |
1 |
Hệ số suy hao sợi quang (Attenuation Coefficent)
+ Suy hao trung bình cả cuộn cáp + Suy hao từng sợi trong cuộn cáp
+ Suy hao trung bình cả cuộn cáp + Suy hao từng sợi trong cuộn cáp |
≤ 0,35 dB/km ≤ 0,36 dB/km ≤ 0,21 dB/km ≤ 0,22 dB/km |
IEC 60793-1-40 |
2 |
Hệ số tán sắc (Dispersion)
|
≤ 3,5 ps/nm×km ≤ 18 ps/nm×km |
IEC 60793-1-42 |
3 |
Hệ số tán sắc mốt phân cực (PMD) |
≤ 0,2 ps |
IEC 60793-1-48 |
4 |
Bước sóng có tán sắc bằng 0 (λ0min – λ0max) |
1300nm ≤ λ0 ≤ 1324nm |
IEC 60793-1-42 |
5 |
Độ dốc tán sắc tại điểm 0
(Zere dispersion slope – S0max) |
≤ 0,092 ps/nm2×km |
IEC 60793-1-40 |
6 |
Bước sóng cắt λcc (Cut–off wavelength) |
≤ 1260nm |
IEC 60793-1-44 |
7 |
Suy hao khi uốn cong sợi quang tại bước sóng 1625nm (Marcro bending loss) với bán kính r = 30mm × 100 vòng |
≤ 0,1 dB |
IEC 60793-1-47 |
8 |
Đường kính trường mode MFD (Mode Field Diameter) tại bước sóng 1310nm |
9,2µm ± 0,5µm |
IEC 60793-1-45 |
9 |
Tâm sai trường mốt (Core concentricity error) |
≤ 0,6µm |
IEC 60793-1-20 |
10 |
Đường kính lớp vỏ phản xạ (Cladding diameter) |
125µm ± 1,0µm |
IEC 60793-1-20 |
11 |
Độ không tròn đều lớp vỏ phản xạ (Cladding noncircularity) |
≤ 1 % |
IEC 60793-1-20 |
12 |
Đường kính lớp vỏ sơ cấp (Primary coating diameter)
|
245µm ± 10µm 250µm ± 10µm |
IEC 60793-1-21 |
13 |
Điểm suy hao tăng đột biến tại bước sóng 1310nm và 1550nm (Point Discontinuity) |
≤ 0,05dB |
IEC 60793-1-40 |
14 |
Sức căng sợi quang |
≥ 0,69Gpa (100kpsi) |
IEC 60793-1-30 |
15 |
Mã màu sợi quang |
Theo EIA/TIA-598 |
|
16 |
Lớp vỏ sơ cấp sử dụng vật liệu chống ảnh hưởng của tia cực tím (chất acrylate), giảm thiểu tác động của môi trường ngoài. | ||
17 |
Lớp vỏ sơ cấp trước khi nhuộm màu có đường kính danh định là 245µm ±10µm, sau khi nhuộm màu có đường kính danh định 250µm ± 10µm sử dụng loại mực bền theo thời gian. Khi thi công lau sạch gel quanh sợi với cồn 90o không ra màu | ||
18 |
Khi thực hiện hàn nối, lớp vỏ sơ cấp có thể tách dễ dàng ra khỏi sợi mà không cần dùng hoá chất và không gây ảnh hưởng đến sợi. |